Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
swan
[swɔn]
|
danh từ
(động vật học) con thiên nga
lông tơ thiên nga (để trang điểm..)
loại vải dày mặt trong mềm
nhà thơ thiên tài; ca sĩ thiên tài
(thiên văn học) chòm sao Thiên nga
cái gì của nó cũng là vàng cả
Sếch-xpia
động từ
(thông tục) lượn quanh; đi phất phơ
lượn quanh (thành phố) trong chiếc ô tô thể thao mới của cô ta trong khi lẽ ra cô ta phải làm việc
Chuyên ngành Anh - Việt
swan
[swɔn]
|
Kỹ thuật
chim thiên nga
Từ điển Anh - Anh
swan
|

swan

 

swan (swŏn) noun

1. Any of various large aquatic birds of the family Anatidae chiefly of the genera Cygnus and Olor, having webbed feet, a long slender neck, and usually white plumage.

2. Swan See Cygnus.

verb, intransitive

swanned, swanning, swans

Chiefly British.

To travel around from place to place: "Swanning around Europe nowadays, are we?" (Jeffrey Archer).

[Middle English, from Old English.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
swan
|
swan
swan (v)
wander, drift, float, laze, idle, loaf