Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stump
[stʌmp]
|
danh từ
gốc cây (còn lại sau khi đốn)
chân răng
phần còn lại của chân hoặc tay đã bị cụt
mẩu (bút chì, thuốc lá)
gốc rạ
bàn chải cũ
( số nhiều) (đùa cợt) chân, cẳng
quàng lên!, mau lên!
(thể dục,thể thao) cọc gôn ( crickê)
bút đánh bóng (vẽ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn mập; con vật lùn mập
bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức
(thông tục) đang đi diễn thuyết (về (chính trị)); đang đi cổ động (trước đây (thường) hay đứng trên một gốc cây)
(thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó
nội động từ
đi lộp cộp, đi cứng nhắc, đi gây tiếng động ầm ĩ
họ rầm rập lên đồi
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đi diễn thuyết khắp nơi (về (chính trị), để tranh cử...)
chấm dứt lượt chơi của (một cầu thủ) bằng cách đưa bóng chạm cọc gôn khi anh ta đang ở ngoài khu việt vị (về người giữ gôn trong cricket)
ngoại động từ
đốn (cây) còn để gốc
đào hết gốc (ở khu đất)
quay, truy (một thí sinh)
(thông tục) làm (ai) bí; gây bối rối; quá khó đối với (ai)
tôi không biết trả lời thế nào
đánh bóng (một bức tranh)
đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động (chính trị), tranh cử...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấp (ngón chân...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thách, thách thức
( + up ) (thông tục) trả (một số tiền)
Chuyên ngành Anh - Việt
stump
[stʌmp]
|
Hoá học
trụ, trụ chống
Kỹ thuật
gốc đốn, gốc chặt, thân cụt
Sinh học
gốc đốn, gốc chặt, thân cụt
Từ điển Anh - Anh
stump
|

stump

stump (stŭmp) noun

1. The part of a tree trunk left protruding from the ground after the tree has fallen or has been felled.

2. A part, as of a branch, limb, or tooth, remaining after the main part has been cut away, broken off, or worn down.

3. a. stumps Informal. The legs. b. An artificial leg.

4. A short, thickset person.

5. A heavy footfall.

6. A place or an occasion used for political or campaign oratory: candidates out on the stump.

7. A short, pointed roll of leather or paper or wad of rubber for rubbing on a charcoal or pencil drawing to shade or soften it.

8. Sports. Any one of the three upright sticks in a cricket wicket.

verb, transitive

stumped, stumping, stumps

1. To reduce to a stump.

2. To clear stumps from: stump a field.

3. To stub (a toe or foot).

4. To traverse (a district) making political speeches: a candidate stumping the state.

5. To shade (a drawing) with a stump.

6. Informal. To challenge (someone); defy.

7. Informal. To bring to a halt; baffle.

 

[Middle English stumpe, possibly from Middle Low German stump.]

stumpʹer noun

stumpʹiness noun

stumpʹy adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stump
|
stump
stump (n)
base, stub, butt, remains, remnant, end, nubbin