Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spoil
[spɔil]
|
danh từ (như) spoils
( số nhiều) chiến lợi phẩm
lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng)
(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu
(đánh bài) sự hoà
đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên
ngoại động từ spoiled , spoilt
cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt
làm hư hỏng, làm đổ nát (cái gì)
thời tiết xấu đã làm hỏng những ngày nghỉ
làm hư, làm hại tính cách (một đứa bé..) do thiếu kỷ luật..
mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn
tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon
làm hư (một đứa trẻ)
một đứa trẻ hư (vì nuông chiều)
(từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử
nội động từ
thối, ươn (quả, cá...)
những quả này để lâu không thối
mất hay, mất thú (câu chuyện đùa)
(chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn
hậm hực muốn đánh nhau
chỉ chực muốn, rất hăm hở về (đánh nhau, tranh cãi..)
lúng túng trong việc lựa chọn (vì có quá nhiều thứ để chọn); tha hồ lựa chọn
Chuyên ngành Anh - Việt
spoiled
|
Kỹ thuật
hỏng; (thuộc) phế phẩm
Xây dựng, Kiến trúc
hỏng; (thuộc) phế phẩm
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
spoiled
|
spoiled
spoiled (adj)
  • ruined, damaged, decayed, rotted, rotten, tainted, wasted, sour, rancid
    antonym: fresh
  • overindulged, ruined, willful, bratty, precocious, self-centered
    antonym: neglected