Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spin
[spin]
|
danh từ
sự quay tròn, sự xoay tròn
động tác bổ nhào quay
(hàng không) sự vừa đâm xuống vừa quay tròn
(thể dục,thể thao) sự xoáy (bóng crickê)
(thông tục) sự đi chơi; cuộc đi chơi ngắn, cuộc đi dạo loanh quanh (bằng xe đạp, thuyền...)
đi dạo chơi; đi bơi thuyền
trong một trạng thái hoảng sợ, trong một trạng thái bối rối
ngoại động từ spun ; (từ cổ,nghĩa cổ) span ; spun
quay (tơ)
chăng (tơ), kéo (kén)
tiện (bằng máy)
xe (sợi, chỉ)
cô ấy xe lông dê lại thành sợi len
làm quay tròn, đánh cho quay (con quay, người nào); làm lảo đảo
anh ta quay cái bánh xe đạp
đánh ai lảo đảo
(từ lóng) đánh hỏng (thí sinh)
nội động từ
xe chỉ, xe tơ
chăng tơ (nhện); kéo kén (tằm)
câu cá bằng mồi quay
quay tròn, lộn vòng; lảo đảo
làm nghề xe sợi, giải trí bằng việc xe sợi
tôi thích thú việc xe sợi
lướt đi nhẹ nhàng (đi xe đạp)
( + along ) lướt đi
kéo dài (bài diễn văn, cuộc thảo luận, cuộc đời...)
(thể dục,thể thao) đánh xoáy bóng cho (đối thủ) không đỡ được ( crickê)
thêu dệt; kể một câu chuyện để lừa ai
Chuyên ngành Anh - Việt
spin
[spin]
|
Kỹ thuật
sự bện, sự xe (dây cáp); sự quay trượt; sự quay nhanh; chăng dây; bện, xe, ép
Sinh học
ly tâm
Toán học
sự xoắn; spin
Vật lý
spin
Xây dựng, Kiến trúc
sự bện, sự xe (dây cáp); sự quay trượt; sự quay nhanh; chăng dây; bện, xe, ép
Chuyên ngành Việt - Anh
spin
|
Kỹ thuật
spin
Toán học
spin
Vật lý
spin
Xây dựng, Kiến trúc
spin
Từ điển Anh - Anh
spin
|

spin

spin (spĭn) verb

spun (spŭn), spinning, spins

 

verb, transitive

1. a. To draw out and twist (fibers) into thread. b. To form (thread or yarn) in this manner.

2. To form (a web or cocoon, for example) by extruding viscous filaments.

3. To make or produce by or as if by drawing out and twisting.

4. a. To tell, especially imaginatively: spun tales for the children. b. To prolong or extend: spin out a visit with an old friend.

5. To cause to rotate swiftly; twirl.

6. To shape or manufacture by a twirling or rotating process.

7. Slang. To play (a phonograph record or records), especially as a disc jockey.

verb, intransitive

1. To make thread or yarn by drawing out and twisting fibers.

2. To extrude viscous filaments, forming a web or cocoon.

3. To rotate rapidly; whirl. See synonyms at turn.

4. To seem to be whirling, as from dizziness; reel: My head spun after doing a cartwheel.

5. To ride or drive rapidly.

6. To fish with a light rod, lure, and line and a reel with a stationary spool.

noun

1. The act of spinning.

2. A swift whirling motion.

3. A state of mental confusion.

4. Informal. A short drive in a vehicle: took a spin in the new car.

5. The flight condition of an aircraft in a nose-down, spiraling, stalled descent.

6. a. The distinctive complex of connotations or implications inherent in a point of view: "Dryden . . . was adept at putting spin on an apparently neutral recital of facts" (Robert M. Adams). b. Distinctive character; style: an innovative chef who puts a new spin on traditional fare. c. Slang. Interpretation, especially of a politician's words, promulgated to sway public opinion.

7. Physics. a. The intrinsic angular momentum of a subatomic particle. Also called spin angular momentum. b. The total angular momentum of an atomic nucleus. c. A quantum number expressing spin angular momentum.

phrasal verb.

spin off

To derive (a company or product, for example) from something larger. spin out

To rotate out of control, as a skidding car leaving a roadway.

idiom.

spin (one's) wheels Informal

To expend effort with no result.

 

[Middle English spinnen, from Old English spinnan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
spin
|
spin
spin (n)
  • point of view, viewpoint, slant, angle, bias, perspective, complexion
  • gyration, rotation, turn, whirl, swirl, twist, twirl, revolution
  • drive, turn, outing, trip, run, jaunt
  • spin (v)
    turn, rotate, twirl, twist, whirl, revolve, gyrate, swirl