Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
space
['speis]
|
danh từ
khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
khoảng trống (cách) giữa hai từ
khoảng cách giữa các hàng
không trung (khoảng mở rộng vô tận trong đó mọi vật tồn tại và chuyển động)
ông ta chăm chú nhìn vào không trung
khoảng, chỗ (chưa ai chiếm); nơi có thể sử dụng
choán mất nhiều chỗ
những vùng rộng mênh mông
khoảng đất trống
không gian vũ trụ (như) outer space
du hành trong vũ trụ đến các hành tinh khác
khoảng thời gian
khoảng cách hai tuần giữa hai lần hẹn
(ngành in) khoảng cách chữ; phiến cách chữ
tỉnh táo vì có điều thú vị hoặc ngạc nhiên sắp xảy ra ở đây (trong tờ báo..)
ngoại động từ (đôi khi to space out )
đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng
bàn được đặt cách nhau một mét
đặt các hàng cách nhau 10 insơ
trả dần tiền ngôi nhà trong 20 năm
chữ đánh cách quãng đẹp (đánh máy với khoảng cách thích hợp giữa các dòng)