Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
silly
['sili]
|
tính từ
ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại, xuẩn ngốc
nói điều ngớ ngẩn
lố bịch, lố lăng trong vẻ ngoài (hành vi..)
đứng sát thủ thành (đấu thủ chặn bóng trong cricket)
choáng váng, mê mẩn
đánh ai choáng váng
quá say mê một người đàn bà
(từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối
mùa bàn chuyện dớ dẩn, tầm phào (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn)
cư xử xuẩn ngốc, vô trách nhiệm
danh từ
(thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại (thường) dùng với trẻ em hoặc do trẻ em
ngốc ơi là ngốc, tất nhiên là mẹ sẽ không để con ở nhà một mình!
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
silly
|
silly
silly (adj)
  • ridiculous, childish, asinine, impractical, juvenile, stupid, daft (UK, informal)
    antonym: sensible
  • trivial, meaningless, mindless, puerile, senseless, pointless, inane
    antonym: important