Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
shear
[∫iə]
|
danh từ
kéo lớn (để tỉa cây, xén lông cừu...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự xén (lông cừu...)
con cừu đã được xén lông ba lần
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lông cừu xén ra
(kỹ thuật) sự trượt, sự dịch chuyển
( số nhiều) (hàng hải) cần trục nạng (như) sheers
nội động từ sheared , (từ cổ,nghĩa cổ) shore ; shorn , (từ hiếm,nghĩa hiếm) sheared
cắt lông cừu bằng kéo
mùa xén lông cừu
bị biến dạng, bị méo mó, bị đứt gãy (vật liệu...)
cắt, chặt
cắt đứt vật gì
chiếc máy bay bay xuyên qua đám mây
ngoại động từ
làm biến dạng, làm méo mó, làm đứt gãy
thanh sắt rơi vào máy làm gãy thanh truyền lực
xén, cắt, hớt (lông, tóc..)
xén lông cừu
bị lấy đi, bị tước mất cái gì
về nhà trần như nhộng
Chuyên ngành Anh - Việt
shear
[∫iə]
|
Hoá học
sự cắt, sự trượt, sự đứt gãy; lực cắt, lực trượt || đt. cắt, trượt
Kỹ thuật
lực cắt; sự cắt; sự trượt; sự nghiêng lưỡi cắt (chày, cối); góc trước dọc (dao phay); cắt, cắt bằng kéo
Sinh học
xén
Toán học
cắt; trượt, xát mòn
Vật lý
sự biến dạng trượt
Xây dựng, Kiến trúc
lực cắt; sự cắt; sự trượt; sự nghiêng lưỡi cắt (chày, cối); góc trước dọc (dao phay); cắt, cắt bằng kéo
Từ điển Anh - Anh
shear
|

shear

shear (shîr) verb

sheared, sheared or shorn (shôrn, shōrn), shearing, shears

 

verb, transitive

1. To remove (fleece or hair) by cutting or clipping.

2. To remove the hair or fleece from.

3. To cut with or as if with shears: shearing a hedge.

4. To divest or deprive as if by cutting: The prisoners were shorn of their dignity.

verb, intransitive

1. To use a cutting tool such as shears.

2. To move or proceed by or as if by cutting: shear through the wheat.

3. Physics. To become deformed by forces tending to produce a shearing strain.

noun

1. a. A pair of scissors. Often used in the plural. b. Any of various implements or machines that cut with a scissorlike action. Often used in the plural.

2. The act, process, or result of shearing.

3. Something cut off by shearing.

4. The act, process, or fact of shearing. Used to indicate a sheep's age: a two-shear ram.

5. Also sheers (shîrz)

(used with a sing. or pl. verb) An apparatus used to lift heavy weights, consisting of two or more spars joined at the top and spread at the base, the tackle being suspended from the top.

6. Physics. a. An applied force or system of forces that tends to produce a shearing strain. Also called shearing stress, shear stress. b. A shearing strain.

 

[Middle English scheren, from Old English sceran N., from Middle English shere, from Old English scēar.]

shearʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
shear
|
shear
shear (v)
cut off, shave, clip, trim, crop, cut