Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
setting
['setiη]
|
danh từ
sự đặt, sự để
sự sắp đặt, sự bố trí
sự sửa chữa
sự mài sắc, sự giũa
sự sắp chữ in
sự quyết định (ngày, tháng)
sự nắn xương, sự bó xương
sự lặn (mặt trời, mặt trăng)
sự se lại, sự khô lại
sự ra quả
sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát)
khung cảnh, môi trường
sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát
(âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ
ổ trứng ấp
Chuyên ngành Anh - Việt
setting
['setiη]
|
Hoá học
sự ngưng kết, sự đóng rắn; sự lắp, sự đặt, sự bố trí; thiết bị
Kỹ thuật
sự định vị; sự điều chỉnh; sự rẽ cưa; sự mở răng cưa; sự vạch dấu; sự đặt đúng tiêu cự; sự khởi động; sự lún (nền); cái đệm, cái tựa; sự xây lò (nồi hơi)
Sinh học
ghép mắt lưới
Tin học
sắp chữ
Xây dựng, Kiến trúc
sự định vị; sự điều chỉnh; sự rẽ cưa; sự mở răng cưa; sự vạch dấu; sự đặt đúng tiêu cự; sự khởi động; sự lún (nền); cái đệm, cái tựa; sự xây lò (nồi hơi)
Từ điển Anh - Anh
setting
|

setting

setting (sĕtʹĭng) noun

1. The position, direction, or way in which something, such as an automatic control, is set.

2. a. The context and environment in which a situation is set; the background. b. The time, place, and circumstances in which a narrative, drama, or film takes place.

3. The scenery constructed for a theatrical performance or movie production.

4. Music. A composition written or arranged to fit a text, such as a poetical work.

5. A mounting, as for a jewel.

6. A place setting.

7. A set of eggs in a hen's nest.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
setting
|
setting
setting (n)
location, surroundings, scenery, situation, background, locale, site, venue, backdrop, set