Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
sổ
[sổ]
|
danh từ
vertical stroke
register, book
động từ
to cross, to cross out
to escape
to undo, to spilt
to be overgrown
Từ điển Việt - Việt
sổ
|
danh từ
những tờ giấy đóng thành quyển để ghi chép
sổ tay; sổ ghi nhớ
động từ
tạo nên nét vạch thẳng từ trên xuống khi viết chữ Hán, chữ Nôm
ngang bằng sổ ngay (tục ngữ)
(từ cũ) gạch thẳng ở lề chê dở
bài văn bị sổ một đoạn
tuột ra sau khi được tết, khâu,...
vai áo sổ đường chỉ
vừa được đẻ ra
một bé trai vừa sổ lòng
thoát khỏi nơi giam giữ
ra tay tháo cũi sổ lồng như chơi (Truyện Kiều)
(từ cũ) xoá bỏ
bị sổ tên khỏi danh sách
tính từ
to béo thiếu cân đối
ngày càng sổ ra