Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
restoration
[,restə'rei∫n]
|
danh từ
sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất)
sự trở lại, sự được trở lại (chốn cũ, trạng thái cũ); sự phục hồi (sức khoẻ)
sự hồi phục sức khoẻ
sự lập lại hoà bình
( the Restoration ) thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (ở Anh, 1660)
sự phục hồi, sự khôi phục, tình trạng đưa lại cái gì vào sử dụng
việc phục hồi các tập quán cũ
việc trùng tu, phục chế, sự phục hồi hoàn toàn (một toà nhà.. đã bị đổ nát)
trải qua một quá trình trùng tu lâu dài
sự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ
lâu đài đó phần lớn là xây dựng lại (như) hình dáng ban đầu
vật phục chế lại, hình tạo lại (của một con vật đã tuyệt giống, của một công trình cổ xưa..)
sự phục hồi (chức vị...)
Chuyên ngành Anh - Việt
restoration
[,restə'rei∫n]
|
Hoá học
sự sửa chữa, sự phục hồi
Kinh tế
sự khôi phục
Kỹ thuật
sự hồi phục, sự kéo về; sự lặp lại
Sinh học
sự khử
Tin học
phục hồi
Vật lý
sự hồi phục, sự kéo về; sự lặp lại
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
restoration
|
restoration
restoration (n)
  • reinstatement, reestablishment, return, restitution, reinstallation
    antonym: abolition
  • refurbishment, renovation, repair, renewal, rebuilding