Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
regime
[rei'ʒi:m; 'reʒi:m]
|
danh từ
cách thức cai trị; hệ thống cai trị; chế độ
chế độ dân chủ
chế độ xã hội chủ nghĩa
chế độ phong kiến
cách thức hoặc hệ thống quản trị hiện hành (trong kinh doanh..); chế độ
chế độ cũ đối lập với chế độ mới
chế độ ăn uống; chế độ tập luyện
Chuyên ngành Anh - Việt
regime
[rei'ʒi:m; 'reʒi:m]
|
Hoá học
chế độ
Kinh tế
chế độ
Kỹ thuật
chế độ, trạng thái
Sinh học
chế độ
Vật lý
chế độ, trạng thái
Xây dựng, Kiến trúc
chế độ
Từ điển Anh - Anh
regime
|

regime

regime also régime (rā-zhēmʹ, rĭ-) noun

1. a. A form of government: a fascist regime. b. A government in power; administration: suffered under the new regime.

2. A prevailing social system or pattern.

3. The period during which a particular administration or system prevails.

4. A regulated system, as of diet and exercise; a regimen.

 

[French régime, from Old French, from Latin regimen, from regere, to rule.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
regime
|
regime
regime (n)
  • government, command, rule, administration, management, organization, system, establishment
  • routine, system, regimen, treatment, course of therapy, schedule, scheme, procedure, method