Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pointer
['pɔintə(r)]
|
danh từ
kim (trên mặt cân, trên đồng hồ đo)
thanh, que (chỉ bản đồ, bảng đen...)
(thông tục) lời khuyên, lời gợi ý
( + to something ) triển vọng
chó săn chỉ điểm (khi thấy thú săn thì đứng sững lại vểnh mõm ra hiệu)
(thiên văn học) sao chỉ (cặp sao trong nhóm Đại hùng, nối nhau thì chỉ về sao Bắc đẩu)
Chuyên ngành Anh - Việt
pointer
['pɔintə(r)]
|
Kỹ thuật
mũi tên; kim
Sinh học
cá nhám
Tin học
con trỏ, pointer Một ký hiệu màn hình, thường có dạng mũi tên, dùng để chỉ vị trí hiện hành của chuột. Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, con trỏ là một số ký tự của bản ghi trong bảng mục lục lưu trữ vị trí vật lý của bản ghi dữ liệu đó. Con trỏ không chỉ vị trí của con chạy. Để di chuyển con chạy bằng chuột, bạn phải click con trỏ vào vị trí mong muốn của con chạy. Lời khuyên: Nếu sử dụng Microsort Windows, bạn hãy tìm hiểu ý nghĩa của các hình dạng con trỏ khác nhau. Chúng sẽ cho bạn biết khi nào thì trình ứng dụng sẵn sàng để chọn lựa một cái gì đó, để nhảy đến những thông tin có liên quan, hoặc để thay dổi kích thước một đối tượng đồ hoạ.
Con trỏ
Toán học
kim (chỉ)
Vật lý
kim (chỉ)
Xây dựng, Kiến trúc
mũi tên; kim
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pointer
|
pointer
pointer (n)
  • cane, baton, stick, pole
  • needle, hand, cursor, indicator
  • advice, hint, suggestion, warning, tip, indication