Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pigeon
['pidʒin]
|
danh từ
chim bồ câu, chim thuộc họ chim bồ câu; thịt chim cu (loài bồ câu hoang dã)
chim bồ câu đưa thư
(thuộc ngữ) bánh nướng nhân thịt chim cu
người ngây thơ, người dễ bị lừa
"vặt lông" một anh ngốc
đĩa (bằng đất sét) ném tung lên để tập bắn
(thông tục) trách nhiệm, công việc của mình
ngoại động từ
lừa, lừa gạt (ai)
lừa ai lấy vật gì
Chuyên ngành Anh - Việt
pigeon
['pidʒin]
|
Kỹ thuật
chim bồ câu
Sinh học
chim bồ câu
Từ điển Anh - Anh
pigeon
|

pigeon

 

pigeon (pĭjʹən) noun

1. Any of various birds of the widely distributed family Columbidae, characteristically having deep-chested bodies, small heads, and short legs, especially the rock dove or any of its domesticated varieties.

2. Slang. One who is easily swindled; a dupe.

 

[Middle English, from Old French pijon, probably from Vulgar Latin *pībiō, pībiōn-, alteration of Late Latin pīpiō, young chirping bird, squab, from pīpīre, to chirp.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pigeon
|
pigeon
pigeon (n)
easy target, dupe, sucker (informal), sitting duck (informal), chump (US, informal), mark (slang)