Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
partition
[pɑ:'ti∫n]
|
danh từ
sự phân chia, sự chia cắt; phần được chia
liếp ngăn, bức vách ngăn
(chính trị) sự chia cắt một nước thành hai hoặc nhiều nước; sự chia cắt đất nước
sự chia cắt Ấn độ năm 1947
(pháp lý) sự chia tài sản
ngoại động từ
phân chia thành nhiều phần; chia cắt
Ấn Độ bị chia cắt năm 1947
ngăn (một phần căn phòng...) bằng bức vách
chúng tôi ngăn đoạn cuối căn bếp làm phòng ăn điểm tâm
Chuyên ngành Anh - Việt
partition
[pɑ:'ti∫n]
|
Hoá học
sự tách, sự phân đôi; vách, tường ngăn
Kỹ thuật
sự ngăn, sự chia ra; sự phân ra; vách ngăn
Tin học
phần dành riêng Một phần của khu vực lưu trữ trên đĩa cứng. Partition được tạo nên trong quá trình khởi tạo ban đầu cho đĩa cứng, trước khi đĩa đó được định khuôn dạng. Trong MS-DOS, tất cả mọi đĩa cứng đều có ít nhất một partition. Các phiên bản MS-DOS trước 4. 0 đều đòi hỏi bạn phải thiết lập nhiều partition trên một đĩa đơn khi bạn sử dụng đĩa lớn hơn 32 M. Bạn cũng có thể thành lập một partition thứ hai để chạy với hệ điều hành khác, như UNIX chẳng hạn. Mỗi partition được thành lập bằng DOS sẽ được xem như là một ổ đĩa riêng biệt. Những người sử dụng Macintosh có thể sẽ thành lập partition cho các ổ đĩa của họ để phân biệt Macintosh System với phiên bản A/UX của UNIX, nhưng các trình tiện ích, như MultiDisk chẳng hạn, luôn có sẵn để bạn có thể thành lập vài ba partition hệ thống. Xem directory , và subdirectory
Toán học
vách ngăn; sự phân bố; sự phân chia
Vật lý
vách ngăn; sự phân bố; sự phân chia
Xây dựng, Kiến trúc
sự ngăn, sự chia ra; sự phân ra; vách ngăn
Từ điển Anh - Anh
partition
|

partition

partition (pär-tĭshʹən) noun

1. a. The act or process of dividing something into parts. b. The state of being so divided.

2. a. Something that divides or separates, as a wall dividing one room or cubicle from another. b. A wall, septum, or other separating membrane in an organism.

3. A part or section into which something has been divided.

4. Division of a country into separate, autonomous nations.

5. Mathematics. a. An expression of a positive integer as a sum of positive integers. b. The decomposition of a set into a family of mutually exclusive sets.

6. Computer Science. A location in memory assigned to a program.

7. Law. Division of property, especially real estate.

verb, transitive

partitioned, partitioning, partitions

1. To divide into parts, pieces, or sections.

2. To divide or separate by means of a partition: We partitioned off the alcove to make another bedroom.

3. To divide (a country) into separate, autonomous nations.

 

[Middle English particioun, from Old French partition, from Latin partītiō, partītiōn-, from partītus past participle of partīre, to divide, from pars, part-, part. See part.]

partiʹtioner noun

partiʹtionment noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
partition
|
partition
partition (n)
  • divider, panel, dividing wall, screen, sliding doors, room divider, wall, barrier
  • separation, rift, dividing up, breaking up, detachment, severance, division, split
  • partition (v)
    divide, separate, wall off, fence off, segregate, divide up, divvy up (informal), subdivide, apportion, split, break up