Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
partisan
[,pɑ:ti'zæn]
|
danh từ
người ủng hộ, người theo một phe phái
người ủng hộ
người ủng hộ hoà bình
đội viên du kích
(sử học) dân quân kháng chiến; nghĩa quân
chiến tranh dân quân
( định ngữ) có tính chất đảng phái
với óc đảng phái
(sử học) cây thương dài, trường thương
tính từ
phe phái, thiên lệch (thiên vị)
thái độ bè phái, thiên lệch
tình cảm thiên vị
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
partisan
|
partisan
partisan (adj)
biased, opinionated, one-sided, prejudiced, bigoted, limited, parochial, narrow-minded
antonym: impartial
partisan (n)
follower, supporter, adherent, fan, member, enthusiast, devotee, sponsor, backer, champion
antonym: opponent