Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
parameter
[pə'ræmitə(r)]
|
danh từ
(toán học) thông số,
(toán học) tham số, tham biến
giới hạn
Chuyên ngành Anh - Việt
parameter
[pə'ræmitə(r)]
|
Hoá học
tham số, thông số
Kỹ thuật
tham số, thông số
Sinh học
thông số
Tin học
tham số Một giá trị hoặc một phương án tự chọn mà bạn sẽ bổ sung vào hoặc thay đổi khi đưa ra một lệnh, để lệnh đó có thể thực hiện được nhiệm vụ của nó theo như bạn muốn. Nếu bạn không tự đưa ra tham số của mình, thì chương trình sẽ sử dụng giá trị hoặc phương án mặc định. Ví dụ: Hầu hết các chương trình đều cho phép bạn đánh vào tên của tệp mà bạn muốn làm việc với nó khi bắt đầu chạy chương trình đó. Nếu bạn đánh vào WORD report 1. doc chẳng hạn, thì chương trình Microsoft Word và tệp tài liệu REPORT 1. DOC sẽ được nạp vào cùng một lúc. Trong chương trình này tên tệp là một tham số. Nếu bạn không đánh vào tên tệp, thì chương trình Word sẽ được khởi động và nó sẽ mở một tệp tài liệu rỗng mới. Xem argument
Toán học
tham số, thông số
Vật lý
tham số, thông số
Xây dựng, Kiến trúc
thống số
Từ điển Anh - Anh
parameter
|

parameter

parameter (r-amə-tər`) noun

In programming, a value that is given to a variable, either at the beginning of an operation or before an expression is evaluated by a program. Until the operation is completed, a parameter is effectively treated as a constant value by the program. A parameter can be text, a number, or an argument name assigned to a value that is passed from one routine to another. Parameters are used as a means of customizing program operation. See also argument, pass by address, pass by value, routine.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
parameter
|
parameter
parameter (n)
limit, stricture (formal), boundary, limitation, restriction, constraint, bound, factor, consideration