Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
obligation
[,ɔbli'gei∫n]
|
danh từ
nghĩa vụ, bổn phận
quyền và nghĩa vụ của bên bán
những bổn phận của lương tâm
những nghĩa vụ do địa vị cha mẹ đặt ra
thực hiện một nghĩa vụ
trả ơn (đáp lại lòng mến khách mà mình đã nhận được)
khiến ai phải chịu ơn ai
lời khuyên chân tình của họ đã khiến tôi phải mang ơn họ
chịu ơn ai
tôi mang ơn bà ta vì chính bà ta đã dạy tiếng Hoa cho tôi
có nghĩa vụ phải làm điều gì
không có nghĩa vụ phải làm điều gì
bắt buộc ai làm điều gì; không bắt buộc ai làm điều gì
gây thiệt hại cho tài sản người khác thì phải bồi thường
Chuyên ngành Anh - Việt
obligation
[,ɔbli'gei∫n]
|
Kinh tế
nghĩa vụ
Kỹ thuật
nghĩa vụ
Từ điển Anh - Anh
obligation
|

obligation

obligation (ŏblĭ-gāʹshən) noun

1. The act of binding oneself by a social, legal, or moral tie.

2. a. A social, legal, or moral requirement, such as a duty, contract, or promise that compels one to follow or avoid a particular course of action. b. A course of action imposed by society, law, or conscience by which one is bound or restricted.

3. The constraining power of a promise, contract, law, or sense of duty.

4. Law. a. A legal agreement stipulating a specified payment or action, especially if the agreement also specifies a penalty for failure to comply. b. The document containing the terms of such an agreement.

5. a. Something owed as payment or in return for a special service or favor. b. The service or favor for which one is indebted to another.

6. The state, fact, or feeling of being indebted to another for a special service or favor received.

obligaʹtional adjective

Synonyms: obligation, responsibility, duty. These nouns refer to a course of action that is demanded of a person, as by law or conscience. Obligation usually applies to a specific constraint arising from a particular cause: "Then in the marriage union, the independence of the husband and wife will be equal, their dependence mutual, and their obligations reciprocal" (Lucretia Mott). Responsibility stresses accountability for the fulfillment of an obligation: "I believe that every right implies a responsibility; every opportunity, an obligation; every possession, a duty" (John D. Rockefeller, Jr.). Duty applies especially to constraint deriving from moral or ethical considerations: "I therefore believe it is my duty to my country to love it, to support its Constitution, to obey its laws, to respect its flag, and to defend it against all enemies" (William Tyler Page).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
obligation
|
obligation
obligation (n)
  • duty, responsibility, requirement, compulsion, commitment, onus
    antonym: option
  • debt, contract, commitment, promise, agreement, understanding
  • indebtedness, gratitude, appreciation, thankfulness, gratefulness, acknowledgement
    antonym: ingratitude