Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nhờ
[nhờ]
|
động từ.
to commision.
to be dependent on; rely on, depend on; at the expense (of)
to resort to the help (of); have recourse (to)
ask (for something), beg (for something)
he begged him for help
by, owing to; thanks to
by god's grace
make use (of); profit (by)
take an opportunity
fish in troubled waters
Từ điển Việt - Việt
nhờ
|
động từ
đề nghị được giúp đỡ
nhờ chuyển hộ bức thư về nhà; chẳng nên thì chớ, chẳng nhờ tay ai (ca dao)
hưởng sự giúp đỡ của người khác
nhờ cha trả được nghĩa chàng cho xuôi (Truyện Kiều)
nài nỉ làm theo điều mình yêu cầu
im lặng một tí cho tôi nhờ
nương tựa; dựa vào
nghìn tầm nhờ bóng tùng quân (Truyện Kiều)
kết từ
giải thích nguyên nhân dẫn đến một kết quả tốt
nhờ anh mà cháu nhà tôi mới được như hôm nay
tính từ
mờ đục, không được rõ
màu xanh nhờ
trạng từ
tựa vào
sống nhờ đất khách, thác chốn quê người (Truyện Kiều)