Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nhắm
[nhắm]
|
động từ.
to aim (at); to train; aim with one eye
to aim a gun at someone.
to close; to shut (one's eyes); screw up one's eyes, close one's eyes tight
screw up one's eyes with pain
take with one's alcoholic drink
take some fish,
Từ điển Việt - Việt
nhắm
|
động từ
mắt khép lại
mắt nhắm ngủ
ngắm cho rõ mục tiêu
nhắm bắn
tìm chọn cho công việc sắp tới
chưa nhắm được người tin tưởng
uống rượu với thức ăn
(...) bảo cháu nó đi mua cho tôi cút rượu về nhắm nào (Nguyên Hồng)
tính từ
thức ăn dùng khi uống rượu
đồ nhắm