Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ngả
[ngả]
|
danh từ.
Way; direction.
In which direction did she go?
động từ.
to ferment.
to ferment a jar of soya sauce.
be colored; turn/become (a certain colour)
This paper has been kept too long and has turned yellow.
động từ.
to bard; to incline; to lean, stoop, bend
to lean one's head back.
(animal for food) slaughter; kill.
to kill an ox for Tet.
(of hat) take off; (of trees fell)
Từ điển Việt - Việt
ngả
|
danh từ
đường đi theo một hướng nào đó
bây giờ hai ngả đông tây (ca dao)
động từ
nghiêng một bên
ngả đầu qua vai bạn; qua cầu ngả nón trông cầu (ca dao)
đổi sang màu, tính chất khác
giấy trắng ngả vàng; nửa đời tóc bạc ngả màu sương (Tố Hữu)
chuyển thái độ về bên nào đó
ý kiến đã ngả một bề
lấy xuống, đặt ngửa ra
ngả mũ chào;
làm cho đổ xuống để lấy hay giết gia súc để ăn
trách ai ngả gỗ trên đồi đốt than (Tản Đà); ngả trâu bò làm cỗ
cày ruộng lần đầu sau khi thu hoạch
để cho men hoặc mốc ngấm vào biến thành chất có vị ăn được
ngả tương