Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
nerve
[nə:v]
|
danh từ
(giải phẫu) dây thần kinh
( số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động
chọc tức ai; làm cho ai phát cáu
bực dọc, nóng nảy
khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực
con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được
mất tinh thần, hoảng sợ
ráng hết sức
(thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo
có gan làm gì
(thực vật học) gân (lá cây)
(nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não
điềm tĩnh, điềm đạm
chiến tranh cân não, chiến tranh tâm lý
gợi lại nỗi đau buồn
trạng thái bồn chồn lo âu
ngoại động từ
truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí
ráng sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
nerves
|
nerves
nerves (n)
anxiety, worry, tension, stress, mental strain, nervous tension, concern, uneasiness, nervousness