Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nỗi
[nỗi]
|
Feeling.
A feeling of sadness.
cause; reason; motive
status condition; situation; state
no so bad; passable
Từ điển Việt - Việt
nỗi
|
danh từ
sự việc không hay xảy ra
rằng: tôi trót quá chân ra, để cho đến nỗi trôi hoa giạt bèo (Truyện Kiều)
trạng thái, tình cảm của con người
nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây (Truyện Kiều)
hoàn cảnh
phần căm nỗi khách, phần dơ nỗi mình (Truyện Kiều); nỗi đêm khép mở, nỗi ngày riêng chung (Truyện Kiều)
điều gây nên
dâu con trong đạo gia đình, thôi thì dẹp nỗi bất bình là xong (Truyện Kiều)