Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nặng
[nặng]
|
heavy; ponderous; weighty
It's too heavy for me to lift
Ten hours a day is too heavy for her
We're not qualified to consider such weighty matters
How heavy is this boy?; How much does this boy weigh?
He's twice my weight
hard; tough; onerous
Is it tough work ?
grave; serious; severe
Is it serious, doctor?
The fire caused serious damage to the hotel
To be severely burnt
deep; profound
To be deeply indebted to somebody
strong
Your tobacco is very strong
Từ điển Việt - Việt
nặng
|
danh từ
tên gọi một trong sáu thanh điệu của tiếng Việt
me nặng mẹ
tính từ
đòi hỏi nhiều sức lực
việc nặng
có trọng lượng lớn
nhẹ như bấc, nặng như chì (tục ngữ)
có tỉ trọng lớn
sắt là kim loại nặng
làm cho tinh thần phải chịu đựng
phạt nặng
có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng
ốm nặng; chiếc xe máy hỏng nặng
khó chịu ở cơ thể, giác quan
thiếu ngủ, mắt nặng trịch; nặng bụng
gắn bó sâu sắc về tình cảm, tinh thần
nghĩa nặng tình sâu (tục ngữ)
nghiêng nhiều sang một phía
giải quyết công việc nặng về tình
không êm dịu, thanh thoát
giọng nặng