Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
mention
['men∫n]
|
danh từ
sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
đề cập đến một sự việc
ngoại động từ
kể ra, nói đến, đề cập
điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
điều đó không đáng kể
được đề cập trên đây/dưới đây
không sao, không dám (để đáp lại lời cám ơn hoặc lời xin lỗi)
được tuyên dương công trạng
chưa tính; chưa kể đến
biệt thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đỗ xe thật rộng
Chuyên ngành Anh - Việt
mention
['men∫n]
|
Kinh tế
thông báo
Kỹ thuật
nói đến; nhớ
Toán học
nói đến; nhớ
Từ điển Anh - Anh
mention
|

mention

mention (mĕnʹshən) verb, transitive

mentioned, mentioning, mentions

To refer to, especially incidentally. See synonyms at refer.

noun

1. a. The act of referring to something briefly or casually. b. An incidental reference or allusion.

2. Honorable mention.

 

[From Middle English mencioun, reference, from Old French, from Latin mentiō, mentiōn-.]

menʹtionable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
mention
|
mention
mention (n)
reference, indication, discussion, remark, allusion, comment, declaration, statement, citation
mention (v)
talk about, state, cite, say, bring up, declare, point out, comment on, remark on, reveal, touch on, refer to, allude to
antonym: conceal