Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
marry
['mæri]
|
ngoại động từ
lấy (ai) làm vợ làm chồng
họ lấy nhau từ khi còn trẻ
mãi ngoài năm mươi tuổi, bà ấy mới lấy chồng
sau khi ly hôn được sáu tháng, anh ta lại lấy vợ
Jane is going to marry John
Jane sắp lấy John
anh ta khăng khăng đòi lấy hoa hậu châu Phi làm vợ
làm lễ cưới (cho một cặp vợ chồng), làm phép cưới (cho một cặp vợ chồng)
cha nào sẽ làm phép cưới cho họ?
tống khứ (một cô con gái) bằng cách tìm cho nó một người chồng; gả bán/gả tống con gái
( to marry something with something ) (nghĩa bóng) kết hợp nhuần nhuyễn
sự huấn luyện rất phù hợp với các nhu cầu của công việc
bà ta kết hợp nhuần nhuyễn trí thông minh với sự uyên bác trong trước tác của mình
kết hôn với người có địa vị cao hơn/thấp hơn mình
kết hôn với người giàu; đào mỏ
(nói về các bộ phận) khớp với nhau; xứng với nhau
do hôn nhân mà trở thành thành viên của một tập thể nào đó
do hôn nhân mà anh ta đứng vào tầng lớp quý tộc Pháp
thán từ
ồ!, tuyệt! (biểu lộ sự kinh ngạc)
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
marry
|
marry
marry (v)
get married, tie the knot (informal), walk down the aisle, wed (formal or literary), join in matrimony, espouse (archaic)