Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
[mê]
|
to adore; to be keen on something; to be mad/crazy about somebody/something; to have a craze/passion/mania/weakness for something
To be keen on football/chess; to have a mania for football/chess; To be a football/chess fan
To be bitten by the film/travel bug
to become unconscious/insensible; to lose consciousness
She remained unconscious for several hours
(tin học) xem mê-ga-bai
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
đồ đan bằng tre, nứa có vành tròn đã mất cạp
lành làm thúng lủng làm mê (tục ngữ)
động từ
không tỉnh
ngủ mê
rất ham thích
thằng bé mê đọc sách
như
mê thấy đi du lịch
trạng từ
trạng thái mất khả năng nhận thức
giở chiều như tỉnh giở chiều như mê (Truyện Kiều)
tính từ
làm cho mất nhận thức
thuốc mê