Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
lon
[lon]
|
xem ga-lông 2
can
Milk-can
Từ điển Việt - Việt
lon
|
danh từ
thú rừng nhỏ, trông giống con cầy móc cua
con lon con cầy (tục ngữ)
hộp kim loại dùng đựng thực phẩm
lon nước yến; lon sữa
ống bơ để đong các hạt rời
xúc một lon đậu (đỗ) xanh
cối, vại nhỏ bằng sành
lấy lon giã cua
quân hàm sĩ quan của quân đội
được lên lon đại uý