Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
lắp
[lắp]
|
động từ.
to join; to fit.
to fit a machine.
động từ.
to repeat.
to stammer.
Từ điển Việt - Việt
lắp
|
động từ
đặt các bộ phận, chi tiết rời cho đúng chỗ, đúng vị trí
lắp xe máy; lắp kính vào khung cửa
nhắc đi nhắc lại
cô giáo bảo học sinh lắp một từ lại nhiều lần
nói lắp