Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
lấy
[lấy]
|
to take
To take one's friend as an example
Don't take what doesn't belong to you
To take an average
to extract; to pull out
To extract a bullet from a wound
to wed; to marry; to get married to somebody; to take somebody in marriage; to lead somebody to the altar
She married him for money
Will you give me your hand (in marriage)?
Do you take Loan to be your lawful wedded wife?
to withdraw
To withdraw one's money from a bank
by oneself
To learn by oneself
for
To raise poultry for meat/eggs
To exchange a murder weapon for a gift
with
To stab somebody with a fork/pair of scissors
Chuyên ngành Việt - Anh
lấy
[lấy]
|
Tin học
take
Từ điển Việt - Việt
lấy
|
động từ
làm cho có được vào tay mình
lấy túi đi làm; lấy chổi quét nhà
làm cho có được để sử dụng
lấy tin viết bài
chiếm đoạt của người khác
lấy của công làm của riêng
mua
chị lấy mấy ký gạo?
làm cho có được cái chính xác
lấy số đo
xin để chứng thực, làm bằng
lấy chữ ký giám đốc
dùng để ứng dụng vào việc gì đó
không có cá lấy rau má làm trọng (tục ngữ)
tìm kiếm
lấy tin tức
kết hôn
lấy vợ
nhận người làm
bảo rằng đi dạo lấy người (Truyện Kiều)
phụ từ
biểu thị sức lực, khả năng của mình
bé tự làm bài lấy
hướng hành động nhằm mang lại kết quả
ăn lấy chắc, mặc lấy bền (tục ngữ)
trạng từ
nhấn mạnh ý thuộc về mình
dại chi chẳng giữ lấy nền (Truyện Kiều)