Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
knight
[nait]
|
danh từ
hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu)
người được phong tước hầu (ở Anh)
(sử học) nghị sĩ đại diện cho một hạt ở Anh ( (cũng) knight of the shire )
kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã)
(đánh cờ) quân cờ "đầu ngựa"
hiệp sĩ thường (chưa được phong tước)
hiệp sĩ đã được phong tước
(đùa cợt) hoạ sĩ
(đùa cợt) người bán thịt
kẻ phiêu lưu, kẻ mạo hiểm
tay đại bợm
(từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) kẻ cắp
(từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) thợ may
(đùa cợt) nhà văn; nhà báo
(từ cổ,nghĩa cổ) nhà bào chế, dược sĩ
người sống bằng nghề làm nhân chứng láo
người đi chào hàng
kẻ cướp đường
(đùa cợt) người đánh xe ngựa
ngoại động từ
phong tước hầu (ở Anh)
Chuyên ngành Anh - Việt
knight
[nait]
|
Kỹ thuật
cột cáp
Từ điển Anh - Anh
knight
|

knight

knight (nīt) noun

1. Abbr. Knt, kt. a. A medieval tenant giving military service as a mounted man-at-arms to a feudal landholder. b. Abbr. Knt, kt. A medieval gentleman-soldier, usually high-born, raised by a sovereign to privileged military status after training as a page and squire. c. Abbr. K, k. A man holding a nonhereditary title conferred by a sovereign in recognition of personal merit or service to the country.

2. Abbr. Knt., kt. A man belonging to an order or a brotherhood.

3. a. A defender, champion, or zealous upholder of a cause or principle. b. The devoted champion of a lady.

4. Abbr. Kt, N Games. A chess piece, usually in the shape of a horse's head, that can be moved two squares horizontally and one vertically or two squares vertically and one horizontally.

verb, transitive

knighted, knighting, knights

To raise (a person) to knighthood.

[Middle English, from Old English cniht.]

knightʹly adjective & adverb

knightʹliness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
knight
|
knight
knight (n)
cavalier, caballero, knight-errant, adventurer