Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
khéo
[khéo]
|
tính từ
clever; skilful; dexterous
clever workman
Từ điển Việt - Việt
khéo
|
tính từ
có tài làm đẹp, làm tốt
thợ khéo; vẽ khéo
biết sắp xếp công việc thích hợp
Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm. (Ca dao)
biết cách làm cho người khác hài lòng
ăn nói khéo; chị ấy khéo chiều mẹ chồng
vừa vặn
cái áo may khéo
phụ từ
có lẽ
khéo xe anh ấy hỏng nên chưa đến kịp
ý nhắc nhở cẩn thận
cầm chắc khéo rơi
rõ thật là
Ôi, chị khéo lo!