Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
itch
[it∫]
|
danh từ
sự ngứa; bệnh ngứa
sự rất mong muốn; sự nóng lòng muốn có cái gì
nóng lòng muốn thành công
sự khao khát "của lạ" sau khi lấy vợ lấy chồng được bảy năm
nội động từ
ngứa
rất mong muốn
những kẻ hay nhìn đồng hồ luôn mong cho ngày làm việc mau kết thúc
ngoại động từ
làm cho ngứa
quấy rầy; làm khó chịu
khao khát có thật nhiều tiền
Chuyên ngành Anh - Việt
itch
[it∫]
|
Kỹ thuật
bệnh ghẻ
Sinh học
bệnh ghẻ
Từ điển Anh - Anh
itch
|

itch

itch (ĭch) noun

1. An irritating skin sensation causing a desire to scratch.

2. Any of various skin disorders, such as scabies, marked by intense irritation and itching.

3. A restless desire or craving for something: an itch to travel.

verb

itched, itching, itches

 

verb, intransitive

1. a. To feel, have, or produce an itch. b. To have a desire to scratch.

2. To have a persistent, restless craving.

verb, transitive

1. To cause to itch.

2. To scratch (an itch).

 

[Middle English yicche, from Old English gicce, from giccan, to itch.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
itch
|
itch
itch (n)
  • itchiness, tickle, irritation, prickling, tingling, prickliness
  • desire, wish, longing, eagerness, hankering, yearning, craving, pining, yen, appetite
  • itch (v)
  • irritate, prickle, scratch, tickle, crawl, tingle, creep
    antonym: soothe
  • long, desire, wish, hanker, yearn, ache, burn, have a yen for, pine for, crave