Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
inheritance
[in'heritəns]
|
danh từ
quyền thừa kế, sự thừa kế
tước hiệu được chuyển theo quyền thừa kế cho người con trai cả
sự thừa kế trí thông minh từ bố mình
của thừa kế, gia tài, di sản
Chuyên ngành Anh - Việt
inheritance
[in'heritəns]
|
Kỹ thuật
tính di truyền, sự di truyền
Sinh học
tính di truyền
Tin học
sự thừa kế, di sản Trong lập trình hướng đối tượng, đây là sự thoát qua của một thông báo xuyên suốt các cấp đối tượng cho đến khi một đối tượng bẫy được thông báo này. Trong HyperTalk chẳng hạn, đối tượng cấp thấp nhất là nút bấm. Nếu người sử dụng tạo ra một thông báo bằng cách click chuột vào nút bấm này, và nút bấm không chứa mã lập trình (gọi là một handler) để bẫy thông báo, thì thông báo đi qua và đến cấp tiếp theo của sự phân cấp là một card. Nếu card đó cũng không chứa handler thì thông báo đi thoát đến cấp kế theo là ngăn xếp. Cuối cùng nếu không có handler nào cả, thì thông báo đi đến cấp cao nhất là HyperCard. Xem object-oriented programming language
Từ điển Anh - Anh
inheritance
|

inheritance

inheritance (in-hârət-əns) noun

1. The transfer of the characteristics of a class in object-oriented programming to other classes derived from it. For example, if "vegetable" is a class, the classes "legume" and "root" can be derived from it, and each will inherit the properties of the "vegetable" class: name, growing season, and so on. See also class, object-oriented programming.

2. The transfer of certain properties, such as open files, from a parent program or process to another program or process that the parent causes to run. See also child.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
inheritance
|
inheritance
inheritance (n)
legacy, heirloom, tradition, bequest, birthright, heritage