Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
index
['indeks]
|
danh từ
( số nhiều là indexes ) danh mục các tên hoặc vấn đề được nói đến trong một quyển sách, thường để ở cuối và xếp theo thứ tự ABC; bảng chú dẫn
bản liệt kê của thư viện
(tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm
cấm lưu hành một cuốn sách
như card index
( số nhiều là indexes hoặc indices ) số liệu chỉ mức giá cả hoặc tiền công tương đối so với mức của thời gian trước; chỉ số so sánh
chỉ số giá cả sinh hoạt
một vật làm dấu hiệu cho một vật khác, nhất là do nó tăng hoặc giảm theo tỉ lệ; thước đo
doanh số hàng hoá xa xỉ tăng lên là thước đo sự phồn vinh của một nước
( số nhiều là indices ) (toán học) chữ số hoặc chữ cái nhỏ cho biết một số lượng được nhân với chính nó mấy lần; số mũ
ngoại động từ
lập bảng chú dẫn cho cái gì; đưa cái gì vào bảng chú dẫn
lập mối liên hệ (giữa tiền lương, tiền hưu...) với sự tăng giá
Chuyên ngành Anh - Việt
index
['indeks]
|
Hoá học
chỉ số; bản liệt kê; (dấu) mốc
Kinh tế
mục lục; chỉ số
Kỹ thuật
chỉ số; cái chỉ; mũi tên; tay quay phân độ xác định, dấu hiệu; đánh dấu; làm trùng (lỗ, vạch)
Sinh học
chỉ số
Tin học
index, mục lục chỉ thị; chỉ mục Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tệp thu gọn, chứa các thông tin (gọi là pointers) về vị trí thực của các bản ghi trong một tệp cơ sở dữ liệu. Khi truy tìm hoặc xếp loại cơ sở dữ liệu, chương trình sẽ xử dụng bảng index này thay cho toàn bộ cơ sở dữ liệu. Thao tác theo cách đó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với việc truy tìm hay sắp xếp tiến hành trên cơ sở dữ liệu thực. Trong các chương trình xử lý từ, index là một bảng phụ lục liệt kê tất cả các từ, các tên, và các khái niệm theo thứ tự bảng chữ cái và theo số trang mà các thuật ngữ đó xuất hiện. Với hầu hết các chương trình xử lý từ, bạn phải đánh dấu các từ ngữ sẽ có trong index do chương trình đó xây dựng. Xem active index , concordance file , sort , và sort order
Toán học
chỉ số, hệ số; chỉ tiêu
Xây dựng, Kiến trúc
chỉ số; cái chỉ; mũi tên; tay quay phân độ xác định, dấu hiệu; đánh dấu; quya phân độ; làm trùng (lỗ, vạch)
Từ điển Anh - Anh
index
|

index

index (ĭnʹdĕks) noun

plural indexes or indices (-dĭ-sēz)

1. Abbr. ind. Something that serves to guide, point out, or otherwise facilitate reference, especially: a. An alphabetized list of names, places, and subjects treated in a printed work, giving the page or pages on which each item is mentioned. b. A thumb index. c. A table, file, or catalog.

2. Something that reveals or indicates; a sign: "Her face . . . was a fair index to her disposition" (Samuel Butler).

3. Printing. A character (☞) used in printing to call attention to a particular paragraph or section. Also called fist, hand.

4. An indicator or a pointer, as on a scientific instrument.

5. a. Mathematics. A number or symbol, often written as a subscript or superscript to a mathematical expression, that indicates an operation to be performed on, an ordering relation involving, or a use of the associated expression. b. A number derived from a formula, used to characterize a set of data.

6. Index Roman Catholic Church. A list formerly published by Church authority, restricting or forbidding the reading of certain books.

verb, transitive

indexed, indexing, indexes

1. To furnish with an index: index a book.

2. To enter in an index.

3. To indicate or signal.

4. To adjust through indexation.

 

[Middle English, forefinger, from Latin.]

inʹdexer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
index
|
index
index (n)
  • directory, catalog, guide, file, key, table
  • indication, indicator, symbol, pointer, sign, mark