Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
humble
['hʌmbl]
|
tính từ
khiêm tốn, nhún nhường
thái độ khiêm tốn
khúm núm
có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)
địa vị thấp kém
xuất thân từ tầng lớp dưới
xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...)
căn nhà xoàng, căn nhà nhỏ bé
phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục
ngoại động từ
làm nhục, hạ nhục
hạ thấp
tự hạ mình
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
humble
|
humble
humble (adj)
  • modest, unassuming, retiring, meek, self-effacing, unpretentious, shy
    antonym: arrogant
  • lowly, poor, underprivileged, simple, mean (archaic)
    antonym: privileged
  • respectful, subservient, servile, deferential, obliging, meek, obsequious
    antonym: brazen
  • humble (v)
  • humiliate, chasten, shame, bring down a peg, force to eat humble pie, bring down, put someone in their place
    antonym: glorify
  • degrade, debase, abase (literary), demean, lower, reduce
    antonym: exalt (formal)