Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
hot
[hɔt]
|
tính từ
nóng, nóng bức
thời tiết/khí hậu nóng bức
một bữa ăn nóng
cà phê này nóng quá uống không được
tôi cảm thấy nóng bức nực nội
nóng toát mồ hôi
cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)
món cà ri cay
hạt tiêu và mù tạt đều cay
nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)
sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt
có tính khí nóng nảy
cuộc tranh cãi sôi nổi
ở giai đoạn sôi nổi nhất của chiến dịch vận động bầu cử
nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)
tin giờ chót
một câu chuyện sốt dẻo trên báo
mới phát hành (giấy bạc)
(âm nhạc) giật gân
nhạc giật gân
(thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...); rất có kỹ xảo và gây ấn tượng mạnh, điêu luyện
(trong trò chơi của trẻ em) rất gần mục tiêu tìm kiếm; gần đoán đúng
(điện học) thế hiệu cao
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (về hàng hoá) bị ăn cắp và khó tiêu thụ vì công an truy nã gắt gao
bức hoạ này bị công an ráo riết truy tìm (nên khó tiêu thụ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh
ăn nóng (thức ăn)
sôi nổi, kịch liệt
gây khó khăn rắc rối, làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi
có hiểu biết, có năng khiếu về cái gì
ngưỡng mộ ai, xem ai là thần tượng
bán đắt như tôm tươi
bồn chồn lo lắng
quá phức tạp đối với ai
bám sát, theo sát nút
vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải
tình huống hoặc nơi nguy hiểm, điểm nóng
người hoặc vật ở thứ hạng cao nhất (về tài năng, chất lượng); người có sức quyến rũ về tình dục
cô ta quả là cây vợt hàng đầu
điên tiết, cáu tiết
bồn chồn lo lắng
không được khoẻ
(nói về chất lỏng) rất nóng
không để lỡ cơ hội
động từ
trở nên sôi động hoặc nguy kịch hơn
chỉ một tuần trước ngày bầu cử, mọi thứ đang thực sự sôi động hơn