Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
harness
['hɑ:nis]
|
danh từ
bộ yên cương (ngựa)
(nghĩa bóng) trang bị lao động, dụng cụ lao động
(sử học) áo giáp (của người và ngựa)
dệt khung go
lại lao đầu vào công việc
(từ lóng) đang làm công việc thường xuyên
chết trong lúc đang làm công việc thường xuyên
cùng với nhau, chung với nhau
ngoại động từ
đóng yên cương (ngựa)
khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)
Chuyên ngành Anh - Việt
harness
['hɑ:nis]
|
Hoá học
trang bị lao động, dụng cụ lao động
Kỹ thuật
cột chống phụ, chắn chống phụ (máy phay); bộ dây chằng
Xây dựng, Kiến trúc
cột chống phụ, chắn chống phụ (máy phay); bộ dây chằng
Từ điển Anh - Anh
harness
|

harness

harness (härʹnĭs) noun

1. The gear or tackle, other than a yoke, with which a draft animal pulls a vehicle or an implement.

2. Something resembling such gear or tackle, as the arrangement of straps used to hold a parachute to the body.

3. A device that raises and lowers the warp threads on a loom.

4. Archaic. Armor for a man or horse.

verb, transitive

harnessed, harnessing, harnesses

1. a. To put a harness on (a draft animal). b. To fasten by the use of a harness.

2. To bring under control and direct the force of: If you can harness your energy, you will accomplish a great deal.

idiom.

in harness

On duty or at work.

 

[Middle English harnes, from Old French harneis, of Germanic origin.]

harʹnesser noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
harness
|
harness
harness (v)
  • tie together, strap up, yoke, bind, attach, connect, join, hitch, couple
    antonym: separate
  • control, exploit, employ, channel, utilize, use