Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
handling
['hændliη]
|
danh từ
cách trình bày, diễn xuất (tác phẩm (sân khấu))
tội chứa chấp hàng ăn cắp
quá trình tiến hành công việc mua bán (đóng gói đưa lên tàu cho người tiêu thụ)
Chuyên ngành Anh - Việt
handling
['hændliη]
|
Hoá học
sự gia công, sự xử lý; sự điều khiển, sự thao tác; sự quản lý
Kỹ thuật
sự gia công, sự xử lý; sự điều khiển, sự thao tác; sự quản lý
Sinh học
sự điều khiển; sự vận chuyển; sự sản xuất; sự chế biến
Tin học
xử lý
Toán học
sự thao tác; thao tác; thủ thuật; sự xử lý
Xây dựng, Kiến trúc
sự điều khiển, sự thao tác, sự xếp tải, sự chỉnh lý, sự xử lý
Từ điển Anh - Anh
handling
|

handling

handling (hăndʹlĭng) noun

1. The act or an instance of one that handles something.

2. The way in which a matter, especially a delicate one, is taken care of.

3. The way in which a presentation, especially an artistic or theatrical work, is treated.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
handling
|
handling
handling (n)
treatment, management, conduct, behavior, supervision, control, hold, usage, use