Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
glow
[glou]
|
danh từ
ánh sáng rực rỡ
ánh sáng đỏ rực của mặt trời lặn
sức nóng rực
cái nóng như thiêu như đốt của mùa hè
nét ửng đỏ (vì thẹn, vì ngồi cạnh lửa...); nước da hồng hào, sắc đỏ hây hây (khoẻ mạnh)
đỏ bừng mặt, thẹn đỏ mặt
cảm giác âm ấm (khắp mình)
cảm thấy trong người âm ấm dễ chịu (sau khi tập thể dục...)
(nghĩa bóng) sự hăng hái, sự sôi nổi nhiệt tình
nhiệt tình của tuổi trẻ
(vật lý) sự phát sáng; lớp sáng
lớp sáng anôt
lớp sáng catôt
nội động từ
rực sáng, bừng sáng
nóng rực
đỏ bừng (mặt vì thẹn), bừng bừng, nóng bừng, rực lên
nét mặt bừng bừng giận dữ
rực rỡ (màu sắc)
cảm thấy âm ấm (trong mình)
Chuyên ngành Anh - Việt
glow
[glou]
|
Hoá học
sự phát sáng, ánh (sáng rực)
Kỹ thuật
nóng rực, đỏ rực; cháy âm ỉ; nung nóng sáng
Toán học
sự phát sáng; lớp sáng
Xây dựng, Kiến trúc
nóng rực, đỏ rực; cháy âm ỉ; nung nóng sáng
Từ điển Anh - Anh
glow
|

glow

glow (glō) verb, intransitive

glowed, glowing, glows

1. To shine brightly and steadily, especially without a flame: Embers glowed in the furnace.

2. a. To have a bright, warm, usually reddish color: The children's cheeks glowed from the cold. b. To flush; blush.

3. To be exuberant or radiant: parents glowing with pride.

noun

1. A light produced by a body heated to luminosity; incandescence. See synonyms at blaze1.

2. Brilliance or warmth of color, especially redness: "the evening glow of the city streets when the sun has gone behind the tallest houses" (Seán O'Faoláin).

3. A sensation of physical warmth.

4. A warm feeling, as of pleasure or well-being.

 

[Middle English glouen, from Old English glōwan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
glow
|
glow
glow (n)
radiance, ruddiness, light, luminosity, glimmering, afterglow