Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giam
[giam]
|
to confine; to detain; to intern; to incarcerate; to imprison
to impound
To impound a car
Từ điển Việt - Việt
giam
|
động từ
giữ (người được coi là có tội) ở một nơi nhất định không cho tự do đi lại, tự do hoạt động
bắt giam tên cướp; trại giam
2. (kết hợp hạn chế) giữ lại một chỗ, không cho tự do rời khỏi
Suốt ngày anh ấy giam mình trong phòng thí nghiệm. Vì chờ anh ấy mà phải giam chân một chỗ, không dám đi đâu.