Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giỗ
[giỗ]
|
danh từ
Death anniversary
an ancestor's death anniversary
year's mind
second year's mind
* Giỗ tổ Hùng Vương là ngày giỗ quan trọng nhất của người Việt Nam, được tổ chức vào ngày mồng mười tháng ba âm lịch. * Giỗ trận Đống Đa cũng là ngày giỗ chung của dân tộc Việt Nam vào ngày mồng 5 tháng giêng âm lịch, kỷ niệm ngày vua Quang Trung đại phá quânThanh năm kỷ dậu 1789. Dân Việt Nam nhớ ngày giỗ trận Đống Đa để tưởng niệm chiến công oanh liệt của tiền nhân, đồng thời chứng tỏ lòng từ bi của dân Việt đối với kẻ thù. * Held on the 10th of the lunar third month every year, Kings Hung's anniversary is the most important one to Vietnamese people. * Held on the 5th of the lunar first month every year, Dong Da victory's anniversary - also common to all Vietnamese people - evokes Emperor Quang Trung's resounding victory over the Qing aggressors in 1789. This anniversary highlights not only the Vietnamese people's glorious feats, but also its great benevolence towards Qing aggressors.
Từ điển Việt - Việt
giỗ
|
danh từ
lễ tưởng nhớ ngày người đã chết
cúng giỗ; một trăm cái giỗ đổ đầu trưởng nam (ca dao)
động từ
xem trỗ
đói thì ăn ráy ăn khoai, chớ thấy lúa giỗ tháng hai mà mừng (ca dao)
xem dỗ
giỗ chiếu cho sạch bụi