Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giáo
[giáo]
|
danh từ.
lance; spear.
động từ.
to teach; to educate.
Từ điển Việt - Việt
giáo
|
danh từ
vũ khí thời xưa, có mũi nhọn, cán dài, dùng để đâm
ngọn giáo; Ông ngã xuống và bị mũi giáo của chính tên Chưởng vệ nọ đâm vào tim. (Ma Văn Kháng)
hệ thống những thanh vật liệu cứng bắc trên cao, để người đứng xây dựng công trình hoặc để chống đỡ bến dưới côp-pha
dựng giáo; giàn giáo
người làm nghề dạy học; giáo viên, nói tắt
thầy giáo; cô giáo; làm nghề giáo
(kết hợp hạn chế) Ki-tô giáo (nói tắt); dùng để chỉ khái quát người theo Ki-tô giáo, phân biệt với lương ( nghĩ 4)
Mẹ đã bao giờ kể với các con chưa: Cha và mẹ vốn là bên lương bên giáo. Cho nên, nếu không có kháng chiến thì đã không có con và các em con. (Bảo Ninh)
động từ
khuấy cho nhuyễn, cho đặc lại
giáo bột; giáo hồ
cho cơm nhão hoặc hồ vào vải, sợi, rồi vò kĩ
giáo vải
nói gần xa về việc định làm để thăm dò thái độ, phản ứng của người nghe
nói giáo trước
hát giới thiệu trò diễn sắp trình bày trong sân khấu dân gian
hát giáo trò