Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giá
[giá]
|
beansprouts
cost; rate; price
Cost of labour
Price scale
Higher prices for better facilities
This is the price we have to pay after years of inflation
Price to be negotiated
To keep prices low/down
to be worth ...; to cost
What is it worth?; How much is it worth?; How much does it cost?
Chuyên ngành Việt - Anh
giá
[giá]
|
Hoá học
price
Tin học
price
Từ điển Việt - Việt
giá
|
danh từ
một loại cây bụi nhỏ sống ở vùng nước mặn, có mủ trắng độc
mầm đậu chưa mọc lá, làm rau ăn
dưa giá
đồ dùng để đỡ, treo vật gì
giá vẽ; giá áo
biểu hiện giá trị bằng tiền
đôi giày giá một trăm ngàn
tổng thể nói chung những gì phải bỏ ra, mất đi hoặc tiêu phí cho một việc làm nào đó
trả giá cho việc làm nông nổi; hoàn thành nhiệm vụ bằng mọi giá
(ít dùng) trạng thái lạnh giá
Nước lạnh buốt, cho thêm ít nước nóng cho bớt giá.
(từ cũ) xe của vua đi
hộ giá;
phẩm chất, giá trị
phẩm giá, giá trị
động từ
giơ cao để đánh
giá cho một tát tay
ở vậy, không lấy chồng (hoặc vợ)
Má quyết ở giá mà may mướn hoặc làm bánh bán kiếm tiền lời mà nuôi con cho nên vai nên vóc. (Hồ Biểu Chánh)
tính từ
lạnh buốt
trời lạnh giá; băng giá
kết từ
từ nêu lên điều kiện thuận lợi hay mong ước là có
Giá có thời gian đi Hà Nội du lịch; Giá đến sớm hơn một chút có lẽ đã gặp cô ấy.