Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
ghost
[goust]
|
danh từ
linh hồn người chết hiện ra với người còn đang sống; ma
người ta cho rằng hồn ma của bà Margaret vẫn hiện về ngôi nhà thờ này
tôi không tin có ma
trông nó có vẻ như vừa mới gặp ma
( ghost of something ) nét thoáng; một chút
một nụ cười thoáng hiện trên môi nàng
anh không có lấy một chút cơ may nào
không một chút nghi ngờ
hình ảnh phụ mờ mờ trên màn ảnh truyền hình; bóng mờ chồng
(từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn
hồn lìa khỏi xác; chết; (nghĩa bóng) (nói về máy móc) không chịu hoạt động; chết
làm cho ma hiện lên
xua đuổi tà ma
cuối cùng khắc phục được một thất bại mà trước đó tưởng chừng như không khắc phục được; gỡ lại
động từ
hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma
( to ghost for somebody ) viết thuê cho ai
nó viết thuê cho một số nhân vật trong giới thể thao vốn là những người vẫn 'viết bài' cho các mục báo
những hồi ký mà bà ta thuê người viết hộ mình