Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ghen
[ghen]
|
tính từ.
jealous; envious.
to be jealous of someone.
Từ điển Việt - Việt
ghen
|
động từ
khó chịu khi thấy người khác được hường cái gì đó hơn mình (thường là về tinh thần, tình cảm) hoặc có điều mình muốn mà không có
Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh. (Truyện Kiều)
tức tối, khó chịu vì biết hoặc nghi ngờ chồng, vợ hay người yêu thiếu chung thuỷ
Em không dè chị Hoà ghen đến nỗi làm cho anh chán ngán quá như vậy. (Hồ Biểu Chánh)