Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gạo
[gạo]
|
rice
Long/short grain rice
to slave; to grind
To slave at literature
Từ điển Việt - Việt
gạo
|
danh từ
cây gỗ to, cùng họ với cây gòn, thân cành có gai, lá kép hình chân vịt, hoa tỏ màu đỏ, quả có sợi bông
Chúng tôi đi men theo đường làng, nghỉ chân dưới bóng hai cây gạo mọc giữa đồng. (Y Ban, Cưới chợ)
nhân của hạt thóc đã qua xay, giã, dùng làm lương thực
gạo thơm chợ Đào, vo gạo
bao phấn của hoa sen, hình hạt gạo
Gạo sen dùng để ướp chè.
nang ấu trùng của sán, hình hạt gạo, ở thịt lợn có bệnh sán
Thịt lợn có gạo không nên ăn.