Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gánh
[gánh]
|
động từ
to carry; to bear
to carry rice
danh từ
load
two loads of rice
( gánh cải lương ) reformed theatre company
Từ điển Việt - Việt
gánh
|
động từ
mang chuyển (thường là vật nặng) bằng cách mắc vào hai đầu một cái đòn đặt trên vai
Hỡi cô gánh cỏ đường vòng, Vai anh không gánh nhưng lòng anh thương! (Ca dao)
nhận về mình việc khó khăn phải làm hoặc cái nặng nề phải chịu
gánh tránh nhiệm; gánh hậu quả
đi lọt được vào giữa hai quân của đối phương để có thể ăn cả hai quân đó (thường dùng trong cờ tướng, cờ vua)
cờ gánh
danh từ
khối lượng một người gánh trong một lần
một gánh rau, cất gánh lên vai
hàng gánh đi bán rong
một gánh xôi, một gánh chè
phần việc khó khăn nặng nề phải chịu trách nhiệm
nặng gánh gia đình, nặng gánh trách nhiệm
gánh hát (nói tắt)
gánh cải lương, rã gánh