Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gác
[gác]
|
(tiếng Pháp gọi là Garder) to guard; to watch over ...
To guard prisoners
to forget about somebody/something; to pigeon-hole; to put something on the back burner
To forget about an old story
to put; to set
story or room directly below the roof of a house; attic
Từ điển Việt - Việt
gác
|
động từ
để, đặt ngang lên trên
gác chân lên gối; gác đôi đũa lên miệng chén
tạm để qua một bên, không nghĩ hoặc không nhắc tới nữa
tạm gác việc lại
trông nom, giữ gìn để đảm bảo an toàn
gác cổng trường; đổi phiên gác
danh từ
tầng nhà xấy dựng liền trên tầng khác
gác hai
nơi cất chứa đồ đạc lặt vặt trong nhà, thường làm bằng những thanh tre, gỗ
gác bếp; gác xép