Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
economy
[i:'kɔnəmi]
|
danh từ
sự kiểm soát và quản lý tiền, tiềm lực của một cộng đồng, xã hội, gia đình.......
kinh tế chính trị
kinh tế trong nước
sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...)
thực hành tiết kiệm
Mua giày tốt là một việc làm tiết kiệm : Chúng đắt tiền hơn, nhưng dùng được lâu hơn so vơi giày rẻ tiền
Chúng ta đang có một cuộc thi đua tiết kiệm ở trường học
một lô hàng tiết kiệm (bán giảm giá)
hạng rẻ nhất (của vé máy bay)
( the economy ) hoạt động và việc quản lý cung cấp tiền, thương mại và công nghiệp của một đất nước; hệ thống kinh tế
Tình trạng của nền kinh tế rất đáng lo ngại
Các nền kinh tế Nhật Bản và Trung Quốc
Chuyên ngành Anh - Việt
economy
[i:'kɔnəmi]
|
Kinh tế
kinh tế
Kỹ thuật
nền kinh tế
Sinh học
nền kinh tế
Toán học
nền kinh tế
Xây dựng, Kiến trúc
nền kinh tế; sự quản lý kinh tế
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
economy
|
economy
economy (adj)
cheap, budget, reduced, family, low-cost, bargain
antonym: expensive
economy (n)
  • frugality, thrift, financial prudence, saving, parsimony, cost-cutting
    antonym: extravagance
  • saving, cutback, reduction, scaling-down