Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
dạ
[dạ]
|
từ cảm.
(polite particle) yes ; please; I'm coming; I'm here
obedient, well-behaved
danh từ.
felt; wool; thick cloth
a felt trousers
womb;bowels.
to carry a child in one's womb.
Heart, mind, memory, courage
Stomach, belly; abdomen
be pregnant
young and inexperienced
to engrave on one's heart and mind, engrave on the memory
wicked; pitiless, merciless, ruthless
Từ điển Việt - Việt
dạ
|
danh từ
hàng dệt bằng lông cừu, trên mặt có tuyết
khăn dạ; quần dạ
bụng của người và vật, về mặt tiêu hoá hay mang thai
dạ con; bụng mang dạ chửa (tục ngữ)
khả năng nhận thức, tình cảm, đối với người và việc
thằng bé sáng dạ; ghi lòng tạc dạ (tục ngữ)
cảm từ
tiếng thưa, đáp lại một cách lễ phép
dạ! con vào ngay đây; dạ! con nghe rồi ạ!